Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
gòn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣɔ̤n
˨˩
ɣɔŋ
˧˧
ɣɔŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣɔn
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
棍
:
hỗn
,
gòn
,
côn
,
gon
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gôn
gon
gọn
gợn
Danh từ
gòn
Loài
cây
to
cùng họ với
cây
gạo
,
quả
mở
thành
năm
cạnh,
phía
trong có
lông
trắng
dùng để
nhồi
vào
nệm
,
gối
.
Tham khảo
sửa
"
gòn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)