Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɗəwŋ˨˨tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨

Tính từ

sửa

tự động

  1. (Làm việc gì) Tự mình làm, không chờ có người bảo.
    Hàng xóm tự động kéo nhau đến giúp.
  2. (Máy móc) Có khả năng, sau khi đã được khởi động, tự hoạt động không cần có người tham gia trực tiếp.
    Máy tự động.
    Điện thoại tự động.
    Trạm tự động nghiên cứu vũ trụ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa