tự động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | tɨ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ ɗəwŋ˨˨ | tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Tính từ
sửatự động
- (Làm việc gì) Tự mình làm, không chờ có người bảo.
- Hàng xóm tự động kéo nhau đến giúp.
- (Máy móc) Có khả năng, sau khi đã được khởi động, tự hoạt động mà không cần có người tham gia trực tiếp.
- Máy tự động.
- Điện thoại tự động.
- Trạm tự động nghiên cứu vũ trụ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)