Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbɜːθ/

Danh từ

sửa

berth /ˈbɜːθ/

  1. Giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa).
  2. Chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến.
  3. (Thực vật học) Địa vị, việc làm.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

berth ngoại động từ /ˈbɜːθ/

  1. Bỏ neo; buộc, cột (tàu).
  2. Sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa