Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa thợ +‎ lặn.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ːʔ˨˩ la̰ʔn˨˩tʰə̰ː˨˨ la̰ŋ˨˨tʰəː˨˩˨ laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˨˨ lan˨˨tʰə̰ː˨˨ la̰n˨˨

Danh từ sửa

thợ lặn (𠏲𣵰)

  1. Người làm việc ở dưới nước.