beurre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bœʁ/
Pháp (Paris) [lø bœʁ]
(Không chính thức)Ca-na-đa [baœ̯ʁ]
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
beurre /bœʁ/ |
beurres /bœʁ/ |
beurre /bœʁ/ gđ
- Bơ.
- (Hóa học, từ cũ nghĩa cũ) Clorua.
- assiette au beurre — xem assiette
- avoir des mains de beurre — hậu đậu, lóng cóng
- avoir les yeux au beurre noir — mắt bầm tím
- comme dans du beurre — dễ như chơi
- compter pour du beurre — không được tính đến
- faire son beurre — hái ra tiền
- mettre du beurre dans les épinards — cải thiện hoàn cảnh của mình
- pouvoir mettre du beurre sur son pain — khấm khá hơn trước
Tham khảo
sửa- "beurre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)