tha thiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˧ tʰiət˧˥ | tʰaː˧˥ tʰiə̰k˩˧ | tʰaː˧˧ tʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˥ tʰiət˩˩ | tʰaː˧˥˧ tʰiə̰t˩˧ |
Xem thêm
sửa- (Tình cảm) Thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến.
- Yêu tha thiết.
- Lời lẽ tha thiết.
- Rất cấp thiết đối với mình và hết sức mong mỏi để được đáp ứng.
- Nguyện vọng tha thiết.
- Lời cầu xin tha thiết.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "tha thiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)