average
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæ.və.rɪdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈæ.və.rɪdʒ] |
Danh từ
sửaaverage /ˈæ.və.rɪdʒ/
- Số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình.
- on the (an) average — trung bình
- to take (strike) an average — lấy số trung bình
- below the average — dưới trung bình
- above the average — trên trung bình
- Loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường.
- (Thương nghiệp) Sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm).
- particular average — sự chia thiệt hại do tai nạn bất ngờ
- general average — sự chia thiệt hại do cố ý gây ra hay do hoàn cảnh bắt buộc
Tính từ
sửaaverage /ˈæ.və.rɪdʒ/
- Trung bình.
- average output — sản lượng trung bình
- average value — giá trị trung bình
- Bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường.
- an average man — người bình thường
- of average height — có chiều cao vừa phải (trung bình)
- man of average abilities — người có khả năng bình thường
Ngoại động từ
sửaaverage ngoại động từ /ˈæ.və.rɪdʒ/
- Tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là.
- to average a loss — tính trung bình số thiệt hại
- to average six hours a day — làm việc trung bình là sáu tiếng một ngày
Chia động từ
sửaaverage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to average | |||||
Phân từ hiện tại | averaging | |||||
Phân từ quá khứ | averaged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | average | average hoặc averagest¹ | averages hoặc averageth¹ | average | average | average |
Quá khứ | averaged | averaged hoặc averagedst¹ | averaged | averaged | averaged | averaged |
Tương lai | will/shall² average | will/shall average hoặc wilt/shalt¹ average | will/shall average | will/shall average | will/shall average | will/shall average |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | average | average hoặc averagest¹ | average | average | average | average |
Quá khứ | averaged | averaged | averaged | averaged | averaged | averaged |
Tương lai | were to average hoặc should average | were to average hoặc should average | were to average hoặc should average | were to average hoặc should average | were to average hoặc should average | were to average hoặc should average |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | average | — | let’s average | average | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "average", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)