nghiêm trọng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa- Ở trong tình trạng xấu, gay go đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại.
- Tình hình nghiêm trọng.
- Tệ lãng phí nghiêm trọng.
- Mất đoàn kết nghiêm trọng.
Tham khảo
sửa- "nghiêm trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)