Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ni˧˧ təː˧˧ni˧˥ təː˧˥ni˧˧ təː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ni˧˥ təː˧˥ni˧˥˧ təː˧˥˧


Danh từ sửa

nitơ

  1. (Hóa học) Khí không màu và không mùi, chiếm bốn phần năm thể tích của không khí, không duy trì sự cháy.
    Khí nitơ chiếm 78% không khí.

Dịch sửa

Tham khảo sửa