Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔŋ˨˩ʐa̰ŋ˨˨ɹaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaŋ˨˨ɹa̰ŋ˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

rặng

  1. Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau.
    Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỷ)
    Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo sửa