Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤ːŋ˨˩kwaːŋ˧˧waːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

quàng

  1. Vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác.
    Em bé quàng lấy cổ mẹ.
    Quàng tay nhau.
    Ôm quàng.
  2. Mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu.
    Quàng khăn.
    Quàng tấm nylon che mưa.
    Súng quàng vai.
  3. (Id.) . Vướng phải, mắc phải khi đang đi.
    Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây (ca dao).
  4. (Kng.) . Một cách nhanh, vội, cốt cho xong để làm việc khác.
    Ăn quàng mấy lưng cơm rồi đi.
    Làm quàng lên!
  5. (Kết hợp hạn chế) . Không kể gì đúng sai.
    Nói quàng.
    quàng.
    Thấy người sang bắt quàng làm họ (tục ngữ).

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

quàng

  1. láo, bậy.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên