Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng Pháp joule

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zun˧˧juŋ˧˥juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟun˧˥ɟun˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

giun

  1. Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực.
  2. Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung.
  3. Giun đất, nói tắt.
    Đào giun làm mồi câu cá.
    Con giun xéo lắm cũng quằn. (tục ngữ)
  4. Các loại giun sống kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật nói chung.
    Thuốc tẩy giun.

Dịch sửa

Tham khảo sửa