tuôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuən˧˧ | tuəŋ˧˥ | tuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuən˧˥ | tuən˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatuôn
- Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục.
- Nước suối tuôn ra.
- Mồ hôi tuôn ròng ròng.
- Nước mắt tuôn như mưa.
- Khói tuôn nghi ngút.
- (Khẩu ngữ) Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục.
- Tuôn ra những lời thô bỉ.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "tuôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)