Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuən˧˧tuəŋ˧˥tuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuən˧˥tuən˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

tuôn

  1. Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục.
    Nước suối tuôn ra.
    Mồ hôi tuôn ròng ròng.
    Nước mắt tuôn như mưa.
    Khói tuôn nghi ngút.
  2. (Khẩu ngữ) Đưa ra, cho ra nhiều và liên tục.
    Tuôn ra những lời thô bỉ.

Đồng nghĩaSửa đổi

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi