Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔaŋ˧˥saŋ˧˩˨saŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ŋ˩˧saŋ˧˩sa̰ŋ˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

xẵng

  1. (Thực phẩm) Mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn.
    Nước mắm xẵng quá.
  2. (Cử chỉ thể hiện) Gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng.
    Nói xẵng quá .
    Hắn xẵng giọng trả lời.

Dịch sửa

Tham khảo sửa