xẵng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saʔaŋ˧˥ | saŋ˧˩˨ | saŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sa̰ŋ˩˧ | saŋ˧˩ | sa̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaxẵng
- (Thực phẩm) Mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn.
- Nước mắm xẵng quá.
- (Cử chỉ thể hiện) Gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng.
- Nói xẵng quá .
- Hắn xẵng giọng trả lời.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xẵng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)