dầu mỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤w˨˩ mɔ̰˧˩˧ | jəw˧˧ mɔ˧˩˨ | jəw˨˩ mɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˧˧ mɔ˧˩ | ɟəw˧˧ mɔ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửadầu mỏ
- Dầu lấy từ mỏ lên, mùi hắc khó chịu, dùng để chế chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
- Ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ.
- Hỗn hợp hóa chất hữu cơ ở thể lỏng đậm đặc, phần lớn là những hợp chất của hyđrocacbon.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam