Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa
tính từ
Từ tiếng Anh trung đại we, từ tiếng Anh cổ wæ:ge (“trọng lượng”).

Tính từ

sửa

wee (so sánh hơn weer, so sánh nhất weest) /ˈwi/

  1. (Scotland, Ireland) Rất nhỏ, nhỏ xíu.

Thành ngữ

sửa

Danh từ

sửa

wee (thường không đếm được; số nhiều wees) /ˈwi/

  1. (Thông tục; không đếm được) Nước đái, nước tiểu.
  2. (Thông tục) Sự đi đái, sự đi tiểu.

Đồng nghĩa

sửa

Nội động từ

sửa

wee nội động từ /ˈwi/

  1. (Thông tục) Đi đái, đi tiểu.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Dạng bình thường
Số ít wee
Số nhiều weeën
Dạng giảm nhẹ
Số ít weetje
Số nhiều weetjes

wee gc (số nhiều weeën, giảm nhẹ weetje gt)

  1. Sự thu nhỏ tử cung khi đẻ.
    De weeën beginnen! — Con bé sắp ra!
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền.

Đồng nghĩa

sửa
nỗi đau đớn

Thán từ

sửa

wee

  1. Trời ơi!
    O wee, wat zal er van ons worden. — Trời ơi, làm sao bây giờ.

Tiếng Mangas

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

wee

  1. nông trại, nông trang.

Tham khảo

sửa
  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.