ngụy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwḭʔ˨˩ | ŋwḭ˨˨ | ŋwi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwi˨˨ | ŋwḭ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngụy”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửangụy, nguỵ
- Kẻ chống chính quyền hợp pháp.
- Lính ngụy.
- Ngụy quân (nói tắt).
- Cải tạo tề ngụy.
Tính từ
sửangụy, nguỵ
- Giả dối.
- Phép ngụy.
- Nghịch ngợm quá đáng.
- Lũ trẻ con ngụy quá.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngụy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)