Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwḭʔ˨˩ŋwḭ˨˨ŋwi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwi˨˨ŋwḭ˨˨

Chữ Nôm

Danh từ

ngụy, nguỵ

  1. Kẻ chống chính quyền hợp pháp.
    Lính ngụy.
  2. Ngụy quân (nói tắt).
    Cải tạo tề ngụy.

Tính từ

sửa

ngụy, nguỵ

  1. Giả dối.
    Phép ngụy.
  2. Nghịch ngợm quá đáng.
    Lũ trẻ con ngụy quá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa