Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːʔm˨˩fa̰ːm˨˨faːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːm˨˨fa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phạm từ 犯.

  1. Phạm nhân nói tắt.
    Bọn lính.
    Pháp giải những người phạm vào nhà lao.
    Hoả lò.

phạm từ 范.

  1. khuôn, gương mẩu, kiểu, khuôn mẩu, mẩu

Động từ

sửa

phạm từ 犯.

  1. Mắc phải.
    Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (Hồ Chí Minh)
  2. Chạm đến.
    Phạm đến danh dự người khác.
  3. Làm trái với.
    Phạm luật đi đường.
  4. Trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ lại.
    Cắt.
    Vào vạt áo.


Tham khảo

sửa