Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phạm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fa̰ːʔm
˨˩
fa̰ːm
˨˨
faːm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
faːm
˨˨
fa̰ːm
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phạm”
范
:
phạm
範
:
phạm
笵
:
phạm
犯
:
phạm
梵
:
phạm
,
phạn
Phồn thể
梵
:
phạm
范
:
phạm
笵
:
phạm
範
:
phạm
犯
:
phạm
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
范
:
phạm
範
:
phạm
訉
:
phạn
,
phạm
犯
:
phạm
釩
:
phạm
,
phiếm
,
phàn
钒
:
phạm
,
phiếm
,
phàn
笵
:
phạm
梵
:
phạn
,
phạm
氾
:
phạm
,
phiếm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phàm
phẩm
Danh từ
phạm
từ 犯.
Phạm nhân
nói
tắt
.
Bọn lính.
Pháp giải những người
phạm
vào nhà lao.
Hoả lò.
phạm
từ 范.
khuôn, gương mẩu, kiểu, khuôn mẩu, mẩu
Động từ
sửa
phạm
từ 犯.
Mắc phải
.
Do cá nhân chủ nghĩa mà
phạm
nhiều sai lầm (
Hồ Chí Minh
)
Chạm
đến
.
Phạm
đến danh dự người khác.
Làm
trái
với.
Phạm
luật đi đường.
Trgt
Nói
cắt
vải
lấn
vào
chỗ
phải
giữ lại
.
Cắt.
Vào vạt áo.
Tham khảo
sửa
"
phạm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)