Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ vḛʔ˨˩tɨ̰˨˨ jḛ˨˨˨˩˨ je˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ve˨˨tɨ̰˨˨ vḛ˨˨

Danh từ

sửa

tự vệ

  1. Lực lượng bán vũ trang của địa phương, do nhân dân, đoàn thể, cơ quan, xí nghiệp... tự tổ chức để tự bảo vệ.

Động từ

sửa

tự vệ

  1. Tự mình giữ lấy mình, chống lại sự xâm phạm của kẻ khác.

Tham khảo

sửa