Võ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔʔɔ˧˥ | jɔ˧˩˨ | jɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ̰˩˧ | vɔ˧˩ | vɔ̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaTên
sửaVõ
Danh từ
sửaVõ
- Mỏm núi đá hình cái cửa có sóng dữ, tục truyền hàng năm vào tiết tháng ba, cá chép khắp nơi kéo về vượt Vũ Môn, con nào nhảy qua được thì hoá rồng. Nhân đó, cửa Vũ chỉ trường thi, và thi đỗ gọi vượt qua Vũ Môn.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "Võ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)