Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mành
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ma̤jŋ
˨˩
man
˧˧
man
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
majŋ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𢅆
:
mành
艋
:
mành
,
mãnh
甍
:
manh
,
mành
,
mông
萌
:
manh
,
mảnh
,
mành
,
mánh
:
mành
𥯋
:
manh
,
vành
,
mành
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mãnh
manh
mạnh
mảnh
mánh
Danh từ
mành
Thuyền buồm
lớn
.
Các
mành
.
Nghệ hẹn gặp nhau ở đây (
Nguyễn Tuân
)
Đồ
bằng
nan
tre
ghép
bằng
dây
gai
hay
sợi
móc
dùng để
che
cho
bớt
ánh nắng
.
Bóng nga thấp thoáng dưới
mành
(
Truyện Kiều
)
Buồn, quấn
mành
trông, trông chẳng thấy (
Tản Đà
)
Tính từ
sửa
mành
Mỏng mảnh
,
dễ
đứt
.
Đố ai gỡ mối tơ
mành
cho xong (
Truyện Kiều
)
Tham khảo
sửa
"
mành
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)