trust
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtrəst/
Hoa Kỳ | [ˈtrəst] |
Danh từ
sửatrust /ˈtrəst/
- Sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy.
- to have (put, repose) trust in someone — tin cậy ai, tín nhiệm ai
- a breach of trust — sự bội tín
- you must take what I say on trust — anh cứ tin vào lời tôi
- Niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong.
- you are my sole trust — anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh
- Sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác.
- to commit to someone's trust — giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai
- to have in trust — được giao phó, được uỷ thác
- to leave in trust — uỷ thác
- to hold a property in trust — (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác
- Trách nhiệm.
- a position of great trust — một chức vị có trách nhiệm lớn
- (Thương nghiệp) Sự mua chịu, sự bán chịu.
- to supply goods on trust — cung cấp hàng chịu
- to deliver goods on trust — giao hàng chịu
- (Kinh tế) Tơrơt.
Ngoại động từ
sửatrust ngoại động từ /ˈtrəst/
- Tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy.
- to trust someone — tin ai, tín nhiệm ai
- his words can't be trusted — lời nói của nó không thể tin được
- Hy vọng.
- I trust that you are in good health — tôi hy vọng rằng anh vẫn khoẻ mạnh
- I trust to be able to join you — tôi hy vọng có thể đến với anh
- Giao phó, phó thác, uỷ thác.
- I know I can trust my children with you — tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được
- Phó mặc, để mặc, bỏ mặc.
- I can't trust you out of my sight — tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến
- Bán chịu, cho chịu.
- you can trust him for any amount — anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được
Chia động từ
sửatrust
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trust | |||||
Phân từ hiện tại | trusting | |||||
Phân từ quá khứ | trusted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trust | trust hoặc trustest¹ | trusts hoặc trusteth¹ | trust | trust | trust |
Quá khứ | trusted | trusted hoặc trustedst¹ | trusted | trusted | trusted | trusted |
Tương lai | will/shall² trust | will/shall trust hoặc wilt/shalt¹ trust | will/shall trust | will/shall trust | will/shall trust | will/shall trust |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trust | trust hoặc trustest¹ | trust | trust | trust | trust |
Quá khứ | trusted | trusted | trusted | trusted | trusted | trusted |
Tương lai | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trust | — | let’s trust | trust | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatrust nội động từ /ˈtrəst/
- Trông mong, tin cậy.
- to trust to luck — trông vào sự may mắn
- to trust in someone — tin ở ai
Chia động từ
sửatrust
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trust | |||||
Phân từ hiện tại | trusting | |||||
Phân từ quá khứ | trusted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trust | trust hoặc trustest¹ | trusts hoặc trusteth¹ | trust | trust | trust |
Quá khứ | trusted | trusted hoặc trustedst¹ | trusted | trusted | trusted | trusted |
Tương lai | will/shall² trust | will/shall trust hoặc wilt/shalt¹ trust | will/shall trust | will/shall trust | will/shall trust | will/shall trust |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trust | trust hoặc trustest¹ | trust | trust | trust | trust |
Quá khứ | trusted | trusted | trusted | trusted | trusted | trusted |
Tương lai | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust | were to trust hoặc should trust |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trust | — | let’s trust | trust | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "trust", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁœst/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
trust /tʁœst/ |
trusts /tʁœst/ |
trust gđ /tʁœst/
Tham khảo
sửa- "trust", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)