liên hợp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ hə̰ːʔp˨˩ | liəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨ | liəŋ˧˧ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ həːp˨˨ | liən˧˥ hə̰ːp˨˨ | liən˧˥˧ hə̰ːp˨˨ |
Tính từ
sửaliên hợp
- (Dt.) Có quan hệ thống nhất, hữu cơ với nhau từ những bộ phận vốn tương đối độc lập đã được kết hợp lại.
- Nhà máy liên hợp dệt.
- Máy liên hợp.
- Liên hợp sản xuất.
- Đgt.,Như liên hiệp
- Chính phủ liên hợp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "liên hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)