Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 交付.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧˧˥jaːw˧˥ fɔ̰˩˧jaːw˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥˩˩ɟaːw˧˥˧ fɔ̰˩˧

Động từ

sửa

giao phó

  1. Gửinhờ trông nom săn sóc.
    Giao phó con cái cho bạn.
  2. Như giao.
    Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.

Tham khảo

sửa