giao phó
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ fɔ˧˥ | jaːw˧˥ fɔ̰˩˧ | jaːw˧˧ fɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ fɔ˩˩ | ɟaːw˧˥˧ fɔ̰˩˧ |
Động từ
sửa- Gửi và nhờ trông nom săn sóc.
- Giao phó con cái cho bạn.
- Như giao.
- Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.
Tham khảo
sửa- "giao phó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)