toll
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtoʊl/
Danh từ
sửatoll /ˈtoʊl/
- Thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ... ).
- Phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay).
Thành ngữ
sửa- to take toll of: (Nghĩa bóng) Lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn.
- roat toll: Số người bị tai nạn xe cộ.
Nội động từ
sửatoll nội động từ /ˈtoʊl/
Danh từ
sửatoll /ˈtoʊl/
Ngoại động từ
sửatoll ngoại động từ /ˈtoʊl/
- Rung, đánh, gõ (chuông... ).
- to toll the bell — rung chuông
- Rung, điểm (chuông đồng hồ... ).
- the clock tolled midnight — đồng hồ điểm 12 giờ đêm
- Rung chuông báo.
- to toll someone's death — rung chuông báo tử người nào
Chia động từ
sửatoll
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to toll | |||||
Phân từ hiện tại | tolling | |||||
Phân từ quá khứ | tolled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | toll | toll hoặc tollest¹ | tolls hoặc tolleth¹ | toll | toll | toll |
Quá khứ | tolled | tolled hoặc tolledst¹ | tolled | tolled | tolled | tolled |
Tương lai | will/shall² toll | will/shall toll hoặc wilt/shalt¹ toll | will/shall toll | will/shall toll | will/shall toll | will/shall toll |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | toll | toll hoặc tollest¹ | toll | toll | toll | toll |
Quá khứ | tolled | tolled | tolled | tolled | tolled | tolled |
Tương lai | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | toll | — | let’s toll | toll | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửatoll nội động từ /ˈtoʊl/
- Rung, điểm (chuông đồng hồ... ).
Chia động từ
sửatoll
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to toll | |||||
Phân từ hiện tại | tolling | |||||
Phân từ quá khứ | tolled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | toll | toll hoặc tollest¹ | tolls hoặc tolleth¹ | toll | toll | toll |
Quá khứ | tolled | tolled hoặc tolledst¹ | tolled | tolled | tolled | tolled |
Tương lai | will/shall² toll | will/shall toll hoặc wilt/shalt¹ toll | will/shall toll | will/shall toll | will/shall toll | will/shall toll |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | toll | toll hoặc tollest¹ | toll | toll | toll | toll |
Quá khứ | tolled | tolled | tolled | tolled | tolled | tolled |
Tương lai | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll | were to toll hoặc should toll |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | toll | — | let’s toll | toll | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "toll", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)