huyết dụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiət˧˥ zṵʔ˨˩ | hwiə̰k˩˧ jṵ˨˨ | hwiək˧˥ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiət˩˩ ɟu˨˨ | hwiət˩˩ ɟṵ˨˨ | hwiə̰t˩˧ ɟṵ˨˨ |
Danh từ
sửahuyết dụ
- Cây mọc hoang và được trồng ở nhiều nơi, cao đến 2-3m, lá hình lưỡi kiếm chóp nhọn, dài đến 0, 6m, cụm hoa dạng chuỳ, quả mọng hình cầu chứa một hạt, dùng làm thuốc cầm máu, chữa bệnh lị, lậu; còn gọi là cây phất dụ.
Tham khảo
sửa- "huyết dụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)