Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ te˧˥tïn˧˥ tḛ˩˧tɨn˧˧ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ te˩˩tïŋ˧˥˧ tḛ˩˧

Tính từ sửa

tinh tế

  1. Rất nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc.
    Nhận xét tinh tế.
    Cảm nhận tinh tế.

Tham khảo sửa