taint
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửataint (số nhiều taints)
- Sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi.
- Vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế.
- the taint of sin
- vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi
- Dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh.
- there was a taint of madness in the family — cả gia đình đều có máu điên
- Mùi hôi thối.
- meat free from taint — thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi
- (Phật giáo) nhiễm ô, lậu hoặc
- 2002, Thích nữ Trí Hải, “Toát yếu Kinh Trung Bộ”, NXB Tôn Giáo, trang 20:
- All the taints
- Tất cả nhiễm ô, Tất cả lậu hoặc.
- 2002, Thích nữ Trí Hải, “Toát yếu Kinh Trung Bộ”, NXB Tôn Giáo, trang 20:
Ngoại động từ
sửa- Làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại.
- greed tainted his mind — lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng
- Làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn.
- Để thối, để ươn (đồ ăn... ).
- tainted meat — thịt ôi, thịt thối
Nội động từ
sửaChia động từ
sửataint
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to taint | |||||
Phân từ hiện tại | tainting | |||||
Phân từ quá khứ | tainted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | taint | taint hoặc taintest¹ | taints hoặc tainteth¹ | taint | taint | taint |
Quá khứ | tainted | tainted hoặc taintedst¹ | tainted | tainted | tainted | tainted |
Tương lai | will/shall² taint | will/shall taint hoặc wilt/shalt¹ taint | will/shall taint | will/shall taint | will/shall taint | will/shall taint |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | taint | taint hoặc taintest¹ | taint | taint | taint | taint |
Quá khứ | tainted | tainted | tainted | tainted | tainted | tainted |
Tương lai | were to taint hoặc should taint | were to taint hoặc should taint | were to taint hoặc should taint | were to taint hoặc should taint | were to taint hoặc should taint | were to taint hoặc should taint |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | taint | — | let’s taint | taint | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "taint", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)