ngạo nghễ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ːʔw˨˩ ŋeʔe˧˥ | ŋa̰ːw˨˨ ŋe˧˩˨ | ŋaːw˨˩˨ ŋe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːw˨˨ ŋḛ˩˧ | ŋa̰ːw˨˨ ŋe˧˩ | ŋa̰ːw˨˨ ŋḛ˨˨ |
Tính từ
sửangạo nghễ
- Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả.
- Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang.
- Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết.
- Tuyên bố một cách ngạo nghễ.
Tham khảo
sửa- "ngạo nghễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)