Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên sửa

tính từ, đại từ
Từ tiếng Anh trung đại same, từ: Cùng nguồn gốc với tiếng Scots samin, tiếng Đan Mạch samme, tiếng Thụy Điển samma, tiếng Goth 𐍃𐌰𐌼𐌰 (sama), tiếng Hy Lạp cổ ὁμός (homós), tiếng Ireland cổ som, tiếng Nga самый (sámyj), tiếng Phạn सम (sama).
phó từ
Từ tiếng Anh trung đại same, từ samme, từ samen, từ tiếng Anh cổ samen, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *samana-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *sem- (“một, cùng nhau”). Cùng nguồn gốc với tiếng Scots samin, tiếng Hà Lan samen, tiếng Đức zusammen, tiếng Thụy Điển samman, tiếng Iceland saman.

Tính từ sửa

same ( không so sánh được)

  1. Cùng một.
    to travel in the same direction — đi về cùng một hướng
    he is the same age as I — anh ấy cùng tuổi với tôi
    at the same time — cùng một lúc
  2. Giống nhau, như nhau, không thay đổi, cũng như vậy, cũng như thế.
    to say the same thing twice over — nói đi nói lại một điệu như nhau
    he gave the same answer as before — anh ta vẫn giả lời như trước
  3. Đều đều, đơn điệu.
    their jokes are a little same — những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế

Ghi chú sử dụng sửa

Thường có the đằng trước, trừ đằng sau từ chỉ định, chẳng hạn this same...

Đồng nghĩa sửa

cùng một
giống nhau

Trái nghĩa sửa

Đại từ sửa

same

  1. Cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế.
    we would do the same again — chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
    more of the same — cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
  2. Cũng như thế, vẫn như thế, cũng như.
    I think the same of him — tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
    just the same — vẫn y như thế, vẫn y như thường
  3. (Hiếm) Lại người ấy, cũng vẫn người ấy.
    to the same — lại gửi người ấy
    from the same — cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
  4. (Thương nghiệp, luật pháp) Điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó.

Ghi chú sử dụng sửa

Thường có the đằng trước.

Thành ngữ sửa

  • all the same: Xem all

Phó từ sửa

same (không so sánh được)

  1. (Cũ, hoặc   Anh; địa phương) Cùng, cùng với, cùng nhau.

Tham khảo sửa

Tiếng Ba Lan sửa

Tính từ sửa

same số nhiều

  1. Số nhiều giống đực của [[sam#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "pol" is not valid. See WT:LOL..|sam]] (“chỉ có”)

Tiếng Ido sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsa.mɛ/

Từ nguyên sửa

Từ sam + -e.

Phó từ sửa

same

  1. Bằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều.

Tiếng Na Uy (Bokmål) sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít samen same
Số nhiều samene samer

same

  1. Người Sami.

Đồng nghĩa sửa

  • lapp (bất lịch sự)

Từ liên hệ sửa

Tiếng Na Uy (Nynorsk) sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít samen same
Số nhiều samane samar

same

  1. Người Sami.

Đồng nghĩa sửa

  • lapp (bất lịch sự)

Từ liên hệ sửa

Quốc tế ngữ sửa

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

same

  1. Bằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều.

Tiếng Thụy Điển sửa

Danh từ sửa

same gch

  1. Người Sami.

Biến cách sửa

Biến cách của same 
Số ít Số nhiều
Bất định Xác định Bất định Xác định
nom. same samen samer samerna
gen. sames samens samers samernas

Đồng nghĩa sửa

  • lapp (bất lịch sự)

Từ liên hệ sửa