same
Tiếng Anh Sửa đổi
Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
went | back | under | hạng 134: same | take | last | here |
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /ˈseɪm/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈseɪm] |
Từ nguyên Sửa đổi
- tính từ, đại từ
- Từ tiếng Anh trung đại same, từ:
- tiếng Bắc Âu cổ samr
- tiếng Anh cổ same, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *samaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *somHós.
- phó từ
- Từ tiếng Anh trung đại same, từ samme, từ samen, từ tiếng Anh cổ samen, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *samana-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *sem- (“một, cùng nhau”). Cùng nguồn gốc với tiếng Scots samin, tiếng Hà Lan samen, tiếng Đức zusammen, tiếng Thụy Điển samman, tiếng Iceland saman.
Tính từ Sửa đổi
same ( không so sánh được)
- Cùng một.
- to travel in the same direction — đi về cùng một hướng
- he is the same age as I — anh ấy cùng tuổi với tôi
- at the same time — cùng một lúc
- Giống nhau, như nhau, không thay đổi, cũng như vậy, cũng như thế.
- to say the same thing twice over — nói đi nói lại một điệu như nhau
- he gave the same answer as before — anh ta vẫn giả lời như trước
- Đều đều, đơn điệu.
- their jokes are a little same — những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế
Ghi chú sử dụng Sửa đổi
Thường có the đằng trước, trừ đằng sau từ chỉ định, chẳng hạn this same...
Đồng nghĩa Sửa đổi
- cùng một
- giống nhau
Trái nghĩa Sửa đổi
Đại từ Sửa đổi
same
- Cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế.
- we would do the same again — chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
- more of the same — cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
- Cũng như thế, vẫn như thế, cũng như.
- I think the same of him — tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
- just the same — vẫn y như thế, vẫn y như thường
- (Hiếm) Lại người ấy, cũng vẫn người ấy.
- to the same — lại gửi người ấy
- from the same — cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
- (Thương nghiệp, luật pháp) Điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó.
Ghi chú sử dụng Sửa đổi
Thường có the đằng trước.
Thành ngữ Sửa đổi
- all the same: Xem all
Phó từ Sửa đổi
same (không so sánh được)
Tham khảo Sửa đổi
- "same". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
same gđ số nhiều
- Số nhiều giống đực của sam (“chỉ có”)
Tiếng Ido Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /ˈsa.mɛ/
Từ nguyên Sửa đổi
Phó từ Sửa đổi
same
Tiếng Na Uy (Bokmål) Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | samen | same |
Số nhiều | samene | samer |
same gđ
Đồng nghĩa Sửa đổi
- lapp (bất lịch sự)
Từ liên hệ Sửa đổi
Tiếng Na Uy (Nynorsk) Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | samen | same |
Số nhiều | samane | samar |
same gđ
Đồng nghĩa Sửa đổi
- lapp (bất lịch sự)
Từ liên hệ Sửa đổi
Quốc tế ngữ Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /ˈsa.me/
Phó từ Sửa đổi
same
Tiếng Thụy Điển Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
same gch
Biến cách Sửa đổi
Biến cách của same | ||||
---|---|---|---|---|
Số ít | Số nhiều | |||
Bất định | Xác định | Bất định | Xác định | |
nom. | same | samen | samer | samerna |
gen. | sames | samens | samers | samernas |
Đồng nghĩa Sửa đổi
- lapp (bất lịch sự)