đơn điệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ ɗiə̰ʔw˨˩ | ɗəːŋ˧˥ ɗiə̰w˨˨ | ɗəːŋ˧˧ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ ɗiəw˨˨ | ɗəːn˧˥ ɗiə̰w˨˨ | ɗəːn˧˥˧ ɗiə̰w˨˨ |
Tính từ
sửađơn điệu
- (Âm thanh) chỉ có một điệu, một giọng lặp đi lặp lại, gây cảm giác nhàm chán.
- Giọng văn đơn điệu.
- Bản nhạc đơn điệu.
- Ít thay đổi, lặp đi lặp lại cùng một kiểu, gây cảm giác tẻ nhạt và buồn chán.
- Cuộc sống đơn điệu.
- Động tác đơn điệu.
- (Hàm số) Tính đồng biến hoặc nghịch biến nói chung.
- Hàm số y = x + 2 là hàm số đơn điệu tăng (đồng biến).