Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
 
U+53F1, 叱
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-53F1

[U+53F0]
CJK Unified Ideographs
[U+53F2]
 
叱 U+2F83A, 叱
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-2F83A
叫
[U+2F839]
CJK Compatibility Ideographs Supplement 吆
[U+2F83B]

Tra cứu

sửa
  • Bộ thủ: + 2 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “口 02” ghi đè từ khóa trước, “工42”.

Chuyển tự

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa

Danh từ

sửa

  1. Người đàn bà bẳn tính, người đàn bà hay gắt gỏng; người đàn bà hay chửi rủa.

Xem thêm

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

sứt, sất, rất, sớt

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨt˧˥ sət˧˥ zət˧˥ səːt˧˥ʂɨ̰k˩˧ ʂə̰k˩˧ ʐə̰k˩˧ ʂə̰ːk˩˧ʂɨk˧˥ ʂək˧˥ ɹək˧˥ ʂəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨt˩˩ ʂət˩˩ ɹət˩˩ ʂəːt˩˩ʂɨ̰t˩˧ ʂə̰t˩˧ ɹə̰t˩˧ ʂə̰ːt˩˧