ra rại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ za̰ːʔj˨˩ | ʐaː˧˥ ʐa̰ːj˨˨ | ɹaː˧˧ ɹaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ɹaːj˨˨ | ɹaː˧˥ ɹa̰ːj˨˨ | ɹaː˧˥˧ ɹa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửara rại
- Trạng thái của người không được bình thường, xuất hiện các triệu chứng như: Thiếu tập trung; mơ mộng, ảo tưởng; thường chỉ trích; ăn không ngừng; lạm dụng chất gây nghiện; không quan tâm đến vẻ bề ngoài; không có tổ chức; cô đơn; hành động như trẻ con...
- Tình trạng của bệnh nhân ngày càng nặng, nếu không chữa trị kịp thời sẽ xuất hiện một số triệu chứng như: Trầm cảm, ra rại, suy nhược thần kinh...
- Tôi thấy cháu có triệu chứng ra rại gia đình cần đưa cháu đi khám gấp nếu không bệnh sẽ trở lên tồi tệ thêm.