triệu chứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̰ʔw˨˩ ʨɨŋ˧˥ | tʂiə̰w˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ | tʂiəw˨˩˨ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˨˨ ʨɨŋ˩˩ | tʂiə̰w˨˨ ʨɨŋ˩˩ | tʂiə̰w˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửatriệu chứng
- Dấu hiệu báo trước một việc gì.
- Mây đen là triệu chứng trời mưa.
- Dấu hiệu của một bệnh.
- Triệu chứng bệnh thương hàn.
Tham khảo
sửa- "triệu chứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)