quýnh quáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwïŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ | kwḭ̈n˩˧ kwa̰ːŋ˩˧ | wɨn˧˥ waːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwïŋ˩˩ kwaːŋ˩˩ | kwḭ̈ŋ˩˧ kwa̰ːŋ˩˧ |
Tính từ
sửaquýnh quáng
- Rối hết cả lên, lúng túng, không còn làm chủ được động tác, cử chỉ của mình.
- sợ quá, chạy quýnh quáng đâm cả vào cột nhà
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Quýnh quáng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam