promise
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑm.ɪs/
Hoa Kỳ | [ˈprɑm.ɪs] |
Danh từ
sửapromise /ˈprɑm.ɪs/
- Lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn.
- to keep to one's promise — giữ lời hứa
- to break one's promise — không giữ lời hứa, bội ước
- promise of marriage — sự hứa hôn
- empty promise — lời hứa hão, lời hứa suông
- (Nghĩa bóng) Triển vọng, hứa hẹn.
- a young man of promise — một thanh niên có triển vọng
Thành ngữ
sửa- land of promise: Chốn thiên thai, nơi cực lạc.
Động từ
sửapromise /ˈprɑm.ɪs/
- Hứa, hứa hẹn, hẹn ước.
- to promise someone something; to promise something to someone — hứa hẹn ai việc gì
- this year promises good crops — năm nay hứa hẹn được mùa
- Làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước.
- the clouds promise rain — mây nhiều báo hiệu trời mưa
- (Thông tục) Đảm bảo, cam đoan.
- I promise you, it will not be so easy — tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
Thành ngữ
sửa- promised land: Chốn thiên thai, nơi cực lạc.
- to promise oneself something: Tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú... ).
- to promise well: Có triển vọng tốt.
Chia động từ
sửapromise
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to promise | |||||
Phân từ hiện tại | promising | |||||
Phân từ quá khứ | promised | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | promise | promise hoặc promisest¹ | promises hoặc promiseth¹ | promise | promise | promise |
Quá khứ | promised | promised hoặc promisedst¹ | promised | promised | promised | promised |
Tương lai | will/shall² promise | will/shall promise hoặc wilt/shalt¹ promise | will/shall promise | will/shall promise | will/shall promise | will/shall promise |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | promise | promise hoặc promisest¹ | promise | promise | promise | promise |
Quá khứ | promised | promised | promised | promised | promised | promised |
Tương lai | were to promise hoặc should promise | were to promise hoặc should promise | were to promise hoặc should promise | were to promise hoặc should promise | were to promise hoặc should promise | were to promise hoặc should promise |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | promise | — | let’s promise | promise | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "promise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)