Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ tʰaːj˧˧tʰiəŋ˧˥ tʰaːj˧˥tʰiəŋ˧˧ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ tʰaːj˧˥tʰiən˧˥˧ tʰaːj˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

thiên thai

  1. tên của một số ngọn núi ở Việt Nam hoặc ở Trung Quốc.
  2. Chỗ tiên ở, theo thần thoại.
  3. Một tông phái Phật giáo Đại thừa ở Trung Quốc. Giáo nghĩa của tông phái này y cứ vào bộ kinh Diệu Pháp Liên Hoa, còn được gọi là Pháp Hoa Tông.

Dịch

sửa
  • Tên của một số địa danh.
  1. Tiếng Anh: Tiantai, T'ien-t'ai, Thien Thai
  2. Tiếng Trung Quốc: 天臺, 天台
  • Một tông phái của Phật giáo Đại thừa.
  1. Tiếng Anh: Tiantai/T'ien T'ai School, Tiantai/T'ien T'ai Buddhist, Fahua/Lotus School, Puṇḍarīka School
  2. Tiếng Trung Quốc: 天臺宗, 天台宗, 天台法華宗, 法華宗

Tham khảo

sửa