Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ li˧˥han˧˧ lḭ˩˧han˨˩ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ li˩˩hajŋ˧˧ lḭ˩˧

Danh từ

sửa

hành lí

  1. Đồ mang theo khi đi xa.
    Chuẩn bị hành lí để đi công tác.
    Xách hành lí.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Hành lí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam