pivot
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪ.vət/
Danh từ
sửapivot /ˈpɪ.vət/
- Trụ, ngõng, chốt.
- (Quân sự) Chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi).
- (Nghĩa bóng) Điểm then chốt, điểm mấu chốt.
Ngoại động từ
sửapivot ngoại động từ /ˈpɪ.vət/
Chia động từ
sửapivot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pivot | |||||
Phân từ hiện tại | pivoting | |||||
Phân từ quá khứ | pivoted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pivot | pivot hoặc pivotest¹ | pivots hoặc pivoteth¹ | pivot | pivot | pivot |
Quá khứ | pivoted | pivoted hoặc pivotedst¹ | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted |
Tương lai | will/shall² pivot | will/shall pivot hoặc wilt/shalt¹ pivot | will/shall pivot | will/shall pivot | will/shall pivot | will/shall pivot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pivot | pivot hoặc pivotest¹ | pivot | pivot | pivot | pivot |
Quá khứ | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted |
Tương lai | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pivot | — | let’s pivot | pivot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapivot nội động từ /ˈpɪ.vət/
- Xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt.
- (Nghĩa bóng) (+ upon) xoay quanh.
Chia động từ
sửapivot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pivot | |||||
Phân từ hiện tại | pivoting | |||||
Phân từ quá khứ | pivoted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pivot | pivot hoặc pivotest¹ | pivots hoặc pivoteth¹ | pivot | pivot | pivot |
Quá khứ | pivoted | pivoted hoặc pivotedst¹ | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted |
Tương lai | will/shall² pivot | will/shall pivot hoặc wilt/shalt¹ pivot | will/shall pivot | will/shall pivot | will/shall pivot | will/shall pivot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pivot | pivot hoặc pivotest¹ | pivot | pivot | pivot | pivot |
Quá khứ | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted | pivoted |
Tương lai | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot | were to pivot hoặc should pivot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pivot | — | let’s pivot | pivot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pivot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pi.vɔ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pivot /pi.vɔ/ |
pivots /pi.vɔ/ |
pivot gđ /pi.vɔ/
- (Cơ khí, cơ học) Trục đứng.
- (Nghĩa bóng) Cột trụ, then chốt.
- L’agriculture et l’industrie sont les pivots de la richesse d’une nation — nông nghiệp và công nghiệp là then chốt của sự giàu có của một nước
- (Thực vật học) Rễ cọc.
- (Y học) Trục răng, pivô (của răng giả).
- (Thể dục thể thao) Cầu thủ trụ gần rổ (bóng rổ).
Tham khảo
sửa- "pivot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)