pierce
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪrs/
Hoa Kỳ | [ˈpɪrs] |
Ngoại động từ
sửapierce ngoại động từ /ˈpɪrs/
- Đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim... ).
- Khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu... ); xỏ lỗ (tai... ).
- Chọc thủng, xông qua, xuyên qua.
- to pierce the lines of the enemy — chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch
- (Nghĩa bóng) Xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn... ), làm buốt thấu (rét... ); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau... ); làm nhức óc (tiếng thét... ).
Chia động từ
sửapierce
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pierce | |||||
Phân từ hiện tại | piercing | |||||
Phân từ quá khứ | pierced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pierce | pierce hoặc piercest¹ | pierces hoặc pierceth¹ | pierce | pierce | pierce |
Quá khứ | pierced | pierced hoặc piercedst¹ | pierced | pierced | pierced | pierced |
Tương lai | will/shall² pierce | will/shall pierce hoặc wilt/shalt¹ pierce | will/shall pierce | will/shall pierce | will/shall pierce | will/shall pierce |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pierce | pierce hoặc piercest¹ | pierce | pierce | pierce | pierce |
Quá khứ | pierced | pierced | pierced | pierced | pierced | pierced |
Tương lai | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pierce | — | let’s pierce | pierce | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapierce nội động từ /ˈpɪrs/
Từ liên hệ
sửaChia động từ
sửapierce
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pierce | |||||
Phân từ hiện tại | piercing | |||||
Phân từ quá khứ | pierced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pierce | pierce hoặc piercest¹ | pierces hoặc pierceth¹ | pierce | pierce | pierce |
Quá khứ | pierced | pierced hoặc piercedst¹ | pierced | pierced | pierced | pierced |
Tương lai | will/shall² pierce | will/shall pierce hoặc wilt/shalt¹ pierce | will/shall pierce | will/shall pierce | will/shall pierce | will/shall pierce |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pierce | pierce hoặc piercest¹ | pierce | pierce | pierce | pierce |
Quá khứ | pierced | pierced | pierced | pierced | pierced | pierced |
Tương lai | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce | were to pierce hoặc should pierce |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pierce | — | let’s pierce | pierce | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pierce", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)