Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰wŋ˧˩˧awŋ˧˩˨awŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awŋ˧˩a̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ỏng

  1. Nói bụng phình ra.
    Em bé có giun bụng ỏng.
  2. Có mang (thtục).
    ỏng đã đem bụng đến kìa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

ỏng

  1. uống.