Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

nick /ˈnɪk/

  1. Nấc, khía.

Thành ngữ

sửa
  • in the nick [of time]: Đúng lúc.

Ngoại động từ

sửa

nick ngoại động từ /ˈnɪk/

  1. Cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao).
  2. Cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống).
  3. Bắt kịp (xe lửa... ); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp... ).
  4. Đoán trúng (sự thật).
  5. Gieo (súc sắc) trúng số to.
  6. (Từ lóng) Ăn cắp, xoáy.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

nick nội động từ /ˈnɪk/

  1. (Nick in) Chặn ngang (chạy đua).
  2. (Nick with) Giao phối (động vật).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa