Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Quả: thực; tang: chứng cớ

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ː˧˩˧ taːŋ˧˧kwaː˧˩˨ taːŋ˧˥waː˨˩˦ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˩ taːŋ˧˥kwa̰ːʔ˧˩ taːŋ˧˥˧

Phó từ sửa

quả tang trgt.

  1. (xem từ nguyên 1) Ngay khi đương làm điều bậy.
    Nó bị bắt quả tang ăn cắp (Nguyễn Công Hoan)

Dịch sửa

Tham khảo sửa