Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈnɪ.bəl/

Danh từ sửa

nibble (số nhiều nibbles) /ˈnɪ.bəl/

  1. Sự gặm, sự nhắm.
  2. Sự rỉa mồi ().
    I felt a nibble at the bait — tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi
  3. Miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần).
  4. (Kỹ thuật) Chuỗi số 4 bít hay nửa byte.

Đồng nghĩa sửa

chuỗi số 4 bít

Động từ sửa

nibble /ˈnɪ.bəl/

  1. Gặm, nhắm.
  2. Rỉa.
    the fish nibbled [at] the bait — cá rỉa mồi
  3. (Nghĩa bóng) Nhấm nhằn, hữ, ầm ừ.
    to nibble at someone's suggestion — ầm ừ trước sự gợi ý của ai
  4. Hay bắt bẻ; hay lý sự vụn.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa