bắt bẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ ɓɛ̰˧˩˧ | ɓa̰k˩˧ ɓɛ˧˩˨ | ɓak˧˥ ɓɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ɓɛ˧˩ | ɓa̰t˩˧ ɓɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửabắt bẻ
- Vặn vẹo, làm khó dễ, vạch tìm chỗ thiếu sót để vặn hỏi, buộc phải thừa nhận.
- Bắt bẻ từng câu từng chữ.
- Không thể nào bắt bẻ được.
Tham khảo
sửa- "bắt bẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)