nhồi sọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Tuyên truyền cưỡng bách đến mức đối tượng phải mù quáng nghe theo.
- Truyền thụ những tri thức trên khả năng hiểu biết và sức thu nhận của người học.
Tham khảo
sửa- "nhồi sọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)