nhồi sọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲo̤j˨˩ sɔ̰ʔ˨˩ | ɲoj˧˧ ʂɔ̰˨˨ | ɲoj˨˩ ʂɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲoj˧˧ ʂɔ˨˨ | ɲoj˧˧ ʂɔ̰˨˨ |
Động từ
sửanhồi sọ
- Tuyên truyền cưỡng bách đến mức đối tượng phải mù quáng nghe theo.
- Truyền thụ những tri thức trên khả năng hiểu biết và sức thu nhận của người học.
Tham khảo
sửa- "nhồi sọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)