Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɑɪ.ən/

Danh từ

sửa

ion /ˈɑɪ.ən/

  1. (Vật lý) Ion.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
ion
/jɔ̃/
ions
/jɔ̃/

ion /jɔ̃/

  1. (Vật lý học, hóa học) Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích.

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ əwŋ˧˧i˧˥ əwŋ˧˥i˧˧ əwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ əwŋ˧˥i˧˥˧ əwŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

ion

  1. (Vật lý học, hóa học) Ion, nguyên tử (đơn nguyên tử) hoặc nhóm nguyên tử (đa nguyên tử) mang điện tích.
    Liên kết ion.

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa