muối ăn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muəj˧˥ an˧˧ | muə̰j˩˧ aŋ˧˥ | muəj˧˥ aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muəj˩˩ an˧˥ | muə̰j˩˧ an˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Chất rắn có dạng tinh thể, thường có màu trắng hoặc có thêm xíu vết hồng hay xám nhạt, thu được từ nước biển hay các mỏ muối với thành phần chính là natri chloride, ngoài ra có lẫn một ít các khoáng chất khác.
- Sản xuất muối ăn từ nước biển.
Tham khảo
sửa- "muối ăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)