masse
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mas/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
masse /mas/ |
masses /mas/ |
masse gc /mas/
- Đống.
- Masse de cailloux — đống sỏi
- Khối.
- Une masse de plomb — một khối chì
- Une masse d’air froid — một khối không khí lạnh
- Masse de connaissances — khối kiến thức
- Il a une masse d’amis — (thân mật) nó có khối bạn
- Répartition des masses dans un tableau — cách phân phối các khối trog một bức tranh
- Số lớn.
- La masse des mots français provient du latin — số lớn từ tiếng Pháp là từ La tinh mà ra
- Đám đông, quần chúng.
- L’intérêt de la masse — lợi ích quần chúng
- Les masses laborieuses — quần chúng cần lao
- Quỹ; quỹ đóng góp.
- Masse d’habillement — quỹ may mặc
- (Vật lý học) Khối lượng.
- Masse atomique — khối lượng nguyên tử
- (Điện học) Sự tiếp đất; dây nối đất; mát.
- en masse — toàn bộ, toàn thể+ vô khối, nhiều
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
masse /mas/ |
masses /mas/ |
masse gc /mas/
- Búa tạ.
- (Sử học) Gậy lễ, lễ trượng (dùng trong các buổi lễ).
- coup de masse — (thân mật) cú điếng người+ (thân mật) giá cắt cổ
- masse d’armes — (khảo cổ học) cái chùy
Tham khảo
sửa- "masse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | masse | massen |
Số nhiều | masser | massene |
masse gđ
- Chất, khối.
- flytende/kompakt masse
- Vegvesenets folk fylte opp myra med masse.
- (Lý) Trọng khối, khối lượng.
- Masse er lik forholdet mellom kraft og akselerasjon.
- Số nhiều, số đông, đám đông, một đống, một mớ.
- En masse mennesker hadde møtt fram.
- Quần chúng, đại chúng.
- massenes kamp for bedre sosiale kår
Từ dẫn xuất
sửa- (3) massegrav gđc: Hố chôn tập thể.
- (3) masseproduksjon gđ: Sự sản xuất (hàng hóa) hàng loạt.
- (3) massevis gđ: Vô số, vô khối, hàng đống.
- (4) masseidrett gđ: Môn thể thao đại chúng.
Tham khảo
sửa- "masse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)