Tiếng Bắc Altai

sửa

Danh từ

sửa

туман (tuman)

  1. (Kumandy-Kizhi) sương mù.

Tham khảo

sửa
  • N. A Baskakov, editor (1972), “туман”, trong Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN

Tiếng Krymchak

sửa

Số từ

sửa

туман (tuman)

  1. vạn.

Tiếng Kumyk

sửa

Danh từ

sửa

туман (tuman)

  1. sương mù.
    Đồng nghĩa: чарс (çars)

Biến cách

sửa

Tham khảo

sửa
  • Christopher A. Straughn (2022) Kumyk. Turkic Database

Tiếng Kyrgyz

sửa

Danh từ

sửa

туман (tuman) (chính tả Ả Rập تۇمان)

  1. sương mù.

Tiếng Nam Altai

sửa

Danh từ

sửa

туман (tuman)

  1. sương mù.

Tham khảo

sửa
  • Čumakajev A. E., editor (2018), “туман”, trong Altajsko-russkij slovarʹ [Từ điển Altai-Nga], Gorno-Altaysk: NII altaistiki im. S.S. Surazakova, →ISBN

Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

туман

  1. Sương mù, ; màn sương (поэт. ).
    сегодня туман — hôm nay trời nhiều [sương] mù
    как в тумане а) — (смутно) lờ mờ; б) — (неясно воспринивая) — mơ hồ, không rõ ràng, lơ mơ
    наспустить туману — làm... rối rắm, làm... tối tăm ra, làm... mù mịt đi

Tham khảo

sửa

Tiếng Nogai

sửa

Danh từ

sửa

туман (tuman)

  1. sương mù.

Tham khảo

sửa
  • N. A Baskakov (1956) “туман”, trong Russko-Nogajskij slovarʹ [Từ điển Nga-Nogai], Moskva: Gosudarstvennoje Izdatelʹstvo Inostrannyx i Nacionalʹnyx Slovarej

Tiếng Tofa

sửa

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

туман

  1. sương mù.

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Tuva

sửa

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

туман

  1. sương mù.